Thuế suất các loại thuế mà doanh nghiệp phải đóng

, , Leave a comment

Thuế suất các loại thuế mà doanh nghiệp phải đóng được quy định như thế nào? Bài viết dưới đây, nghiệp vụ kế toán thuế sẽ gửi đến bạn đọc thuế suất các loại thuế mà doanh nghiệp cần biết.

>>Xem thêm: Thuế suất thuế GTGT theo tỷ lệ phần trăm doanh thu

I.Thuế thu nhập cá nhân

1.Thu nhập từ tiền lương, tiền công

Thu nhập tính thuế/tháng < 5 triệu đồng thì mức thuế suất là 5%

Thu nhập tính thuế/tháng từ  5-10 triệu đồng thì mức thuế suất là 10%

Thu nhập tính thuế/tháng từ 10-18 triệu đồng thì mức thuế suất là 15%

Thu nhập tính thuế/tháng từ 18-32 triệu đồng thì mức thuế suất là 20%

Thu nhập tính thuế/tháng từ 32-52 triệu đồng thì mức thuế suất là 25%

Thu nhập tính thuế/tháng từ 52-80 triệu đồng thì mức thuế suất là 30%

Thu nhập tính thuế/tháng >80 triệu đồng thì mức thuế suất là 35%

2.Thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp: 5%

3.Thu nhập từ cho thuê tài sản : 5% học xuất nhập khẩu ở đâu tốt

4.Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán: 0,1%

5.Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại: 5%

6.Thu nhập từ trúng thưởng: 10%

II.Thuế thu nhập doanh nghiệp

Loại hình kinh doanh Mức thuế suất
Tất cả các doanh nghiệp (kể từ ngày 01/01/2016) trừ các đối tượng được hưởng thuế suất ưu đãi 20%
Áp dụng đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam  32% đến 50%
Áp dụng với trường hợp các mỏ tài nguyên quý hiếm có từ 70% diện tích được giao trở lên ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thuộc Danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp lớp học khai báo hải quan 40%
Áp dụng với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm như bạch kim, vàng, bạc, thiếc, wonfram, antimoan, đá quý, đất hiếm trừ dầu khí. 50%

III.Thuế bảo vệ môi trường

thue-suat-cac-loai-thue

Thuế suất thuế bảo vệ môi trường được quy định như sau:

TT Hàng hóa Đơn vị tính Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa)
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
1 Xăng, trừ etanol lít 4.000
2 Nhiên liệu bay lít 3.000
3 Dầu diesel lít 2.000
4 Dầu hỏa lít 1.000
5 Dầu mazut lít 2.000
6 Dầu nhờn lít 2.000
7 Mỡ nhờn kg 2.000
II Than đá
1 Than nâu tấn 15.000
2 Than an – tra – xít (antraxit) tấn 30.000
3 Than mỡ tấn 15.000
4 Than đá khác tấn 15.000
III Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC kg 5.000
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế kg 50.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng kg 500
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VII Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VIII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000

IV.Thuế tiêu thụ đặc biệt

Biểu thuế thuế tiêu thụ đặc biệt bạn tham khảo TẠI ĐÂY

>>Bài viết được quan tâm: Nên học kế toán tổng hợp thực hành ở đâu

 

5/5 - (2 bình chọn)
 

Leave a Reply